350 thuật ngữ tiếng Anh thông dụng. Hệ thống xử lý nước thải tiếng anh là gì?

MỘT SỐ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MÔI TRƯỜNG

Đôi khi trong quá trình làm việc và đọc dịch các tài liệu chuyên ngành, hoặc dịch bản vẽ từ Việt sang Anh nhiều lúc sẽ bị các câu hỏi ngớ ngẩn kiểu: “Hệ thống xử lý nước thải tiếng anh là gì?” hay “Xử lý nước thải tiếng anh là gì?”

>>>> Xem thêm cách xử lý nước thải sinh hoạt

Hệ thống xử lý nước thải tiếng anh là gì

Caption

Nếu bạn đang muốn nghiên cứu và tìm hiểu chuyên sâu về ngành môi trường thông qua các tài liệu bằng tiếng Anh thì việc học các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành môi trường là rất cần thiết. Ngoài ra, học các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành môi trường còn giúp những người làm nghề môi trường có thể tham gia vào các công việc có yếu tố nước ngoài, từ đó tích lũy uy tín và kinh nghiệm cho bản thân, mở rộng cơ hội nghề nghiệp.

Lưu ý: Các bạn sử dụng Ctrl + F để tìm kiếm từ ngữ cần tra cứu nhé

MỘT SỐ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MÔI TRƯỜNG

STT English Việt Nam
1 Absorption field Mương hấp thụ xử lý nước từ bể tự hoại
2 Absorption/absorbent (sự, quá trình) Hấp thụ/chất hấp thụ
3 Acid deposition Lắng đọng axit
4 Acid rain Mưa axit
5 Acid-forming bacteria Vi khuẩn lên men tạo acid trong quá trình phân hủy kỵ khí chất hữu cơ
6 Activated carbon Than hoạt tính
7 Activated sludge Bùn hoạt tính
8 Activated sludge return Hồi lưu bùn hoạt tính
9 Activated sludge waste Bùn hoạt tính thải bỏ
10 Acute toxicity Độc tính cấp
11 Adsorption/adsorbent/adsorbate (sự, quá trình) Hấp phụ/chất hấp phụ/chất bị hấp phụ
12 Advanced treatment Xử lý bậc cao
13 Aeration Sục khí, thông khí [xử lý nước thải], làm thoáng [xử lý nước]
14 Aeration tank Bể thông khí, bể làm thoáng, hiếu khí
15 Aerobic attached growth treatment process Quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám
16 Aerobic attached-growth treatment process Quá trình xử lý sinh học hiếu khí thể bám
17 Aerobic suspended-growth treatment process Quá trình xử lý sinh học hiếu khí thể lơ lửng
18 Aerosol Sol khí – hệ phân tán lỏng và rắn trong môi trường khí.
19 Air compressors Máy nén không khí
20 Waste water treatment system Hệ thống xử lý nước thải
21 Air diffuser Thiết bị phân phối khí
22 Air pollution Ô nhiễm không khí
23 Air pollution control Kiểm soát ô nhiễm không khí
24 Air quality Chất lượng không khí
25 Air quality index Chỉ số chất lượng không khí
26 Air stripping Quá trình đuổi khí (khỏi nước, nước thải) bằng cách sục không khí
27 Airlift Bơm (nước, nước thải) dùng khí
28 Algae Tảo
29 Algal bloom Nở hoa tảo, sự phát triển bùng nổ tảo
30 Alkaline (có tính) kiềm
31 Alkalinity Độ kiềm
32 Alum Phèn nhôm (nhôm sulfat)
33 Ambient air Không khí xung quanh
34 Ammonification Ammoni hóa (phân hủy nitơ hữu cơ thành ammoni bởi vi khuẩn)
35 Anaerobic Kỵ khí
36 Anaerobic sludge digestion Phân hủy bùn kỵ khí
37 Aquaculture Nuôi trồng thuỷ sản
38 Aquatic (thuộc về) nước
39 Aqueduct Kênh dẫn nước
40 Assimilative capacity Khả năng tự làm sạch (của vực nước)
41 Auxiliaty tank Bình phụ; thùng phụ
42 Backwash wastewater Nước thải rửa ngược
43 Bag house Thiết bị lọc túi vải, lọc tay áo [xử lý khí thải]
44 Bar rack, bar screen Song chắn rác
45 Basin Bể, lưu vực [sông]
46 Baterium/bacteria Vi khuẩn
47 Benthic (thuộc về) đáy
48 Biochemical oxygen demand (BOD) Nhu cầu oxy sinh hóa
49 Biodiversity Đa dạng sinh học
50 Biofiltration Lọc sinh học
51 Biological nutrient removal Xử lý chất dinh dưỡng bằng phương pháp sinh học
52 Boiler Nồi hơi
53 Breakpoint chlorination Clo hóa điểm tới hạn
54 Burn Cháy
55 Catch tank Bình xả
56 Centrifugal thickened sludge Bùn nén cơ khí
57 Centrifuge Ly tâm
58 Charging tank Bình nạp
59 Chemical (thuộc về) hoá học; chemicals: hóa chất
60 Chemical oxygen demand (COD) Nhu cầu oxy hóa học
61 Chlorination contact chamber Bể tiếp xúc clo
62 Clarifier Thiết bị lắng, bể lắng
63 Clarify Làm trong, lắng
64 Clarifying tank Bể lắng, bể thanh lọc
65 Coagulation/coagulant (sự, quá trình) keo tụ/chất keo tụ
66 Collect Thu gom
67 Collecting tank Bình góp, bình thu
68 Colloids Hạt keo
69 Combined sewer Hệ thống cống kết hợp (thu gom chung nước thải và nước mưa)
70 Combust Đốt
71 Comminutor Thiết bị chắn kết hợp nghiền rác
72 Commutation Thiết bị nghiền nhỏ
73 Compartmented tank Bình chứa nhiều ngăn, thùng nhiều ngăn
74 Composition Thành phần
75 Composting Ủ [chất thải rắn]
76 Condensation Ngưng tụ
77 Contaminant Chất nhiễm bẩn
78 Contamination Sự nhiễm bẩn
79 Control Kiểm soát
80 Conversion Chuyển hoá
81 Cyclone separator Thiết bị xyclon [xử lý bụi]
82 Dechlorination Khử/tách clo
83 Decomposition Sự phân hủy
84 Denitrification (sự, quá trình) khử nitrat
85 Deoxygenation (sự, quá trình) loại oxy
86 Depositing tank Bể lắng bùn
87 Desalinization Khử mặn, loại muối
88 Destritus tank Bể tự hoại
89 Dewater Loại nước, làm khô
90 Digestion (sự, quá trình) phân hủy
91 Dip tank Bể nhúng (để xử lý)
92 Discharge Thải bỏ, lưu lượng (dòng chảy)
93 Disinfection/disinfectant Khử trùng/chất khử trùng
94 Disposal Thải bỏ
95 Dissolved oxygen (DO) Oxy hòa tan
96 Domestic wastewater Nước thải sinh hoạt
97 Dosing tank Thùng định lượng
98 Drainage Kênh dẫn nước, cống thoát nước
99 Drinking water supply Cấp nước sinh hoạt
100 Ecosystem Hệ sinh thái
101 Effect Tác động, ảnh hưởng
102 Effluent Dòng ra, đầu ra [hệ xử lý]
103 Effluent to lake Dẫn nước đã xử lý ra hồ
104 Electrical conductivity Độ dẫn điện
105 Electrostatic precipitator Thiết bị lọc bụi tĩnh điện
106 Elevated tank Tháp nước, đài nước
107 Eliminate Tách bỏ, loại trừ
108 Emergency tank Bình dự trữ; bể dự trữ cấp cứu
109 Emission Phát thải
110 Emission factor Hệ số phát thải
111 Engineering (n) Kỹ thuật
112 Environment Môi trường
113 Environmental assessment Đánh giá môi trường
114 Environmental health Sức khoẻ môi trường
115 Environmental hygiene/sanitation Vệ sinh môi trường
116 Environmental impact assessment (EIA) Đánh giá tác động môi trường
117 Environmental protection Bảo vệ môi trường
118 Evaporate/evaporation Bay hơi
119 Excess sludge Bùn dư
120 Exhaust tank Thùng xả, thùng thải; ống xả
121 Expansion tank Bình giảm áp; thùng giảm áp
122 Fabric filter Túi lọc vải [xử lý bụi]
123 Facultative Tùy nghi (vi sinh vật có khả năng sinh trưởng cả trong điều kiện kỵ khí và hiếu khí)
124 Fat / grease Mỡ
125 Fatty acid Acid béo
126 Feed tank Thùng tiếp liệu; bình tiếp liệu
127 Filter Bể lọc, thiết bị lọc, giấy lọc
128 Filterable Có thể lọc được [chất rắn]
129 Filtered water Nước đã lọc
130 Filtration Lọc
131 Filtration supply water Nước cấp cho bể lọc
132 Final sedimentation tank Bể lắng cuối
133 Flaring Đốt [trực tiếp trên ngọn lửa]
134 Float tank Bình có phao, thùng có phao
135 Floc Bông cặn
136 Flocculation/flocculant (sự, quá trình) tạo bông/chất tạo bông
137 Flotation Tuyển nổi
138 Flow Chảy; lưu lượng
139 Flow equalization Điều hoà lưu lượng
140 Flowing water tank Bể nước chảy
141 Flowrate Lưu lượng [nước sông, nước thải]
142 Fluoridation Flo hóa
143 Fresh air Không khí sạch
144 Fresh water Nước ngọt
145 Fuel substitution Thay thế nhiên liệu
146 Gas line to boiler Đường dẫn khí tới nồi đun
147 Gasify/gasification Khí hóa
148 Gathering tank Bình góp, bể góp
149 Gauging tank Bình đong, thùng đong
150 Generate/generation Phát sinh
151 Gravity separation Tách bằng trọng lực
152 Gravity thickened sludge Bùn nén trọng lực
153 Grease skimmer Thiết bị hớt dầu, mỡ
154 Greywater Nước
4.3/5 - (3 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *